tháng 12 âm ngày nào đẹp để cưới

Ngày Sát Chủ Âm gồm những ngày nào? Ngày sát chủ âm được tính theo tháng âm và chi ngày, và dưới đây sẽ là toàn bộ thông tin về ngày sát chủ âm Ngày phạm Sát Chủ âm tháng 12: Ngày Thìn Nên nhờ đến những người "tuổi đẹp" âm lịch để tiến hành mọi việc Tư vấn cho khách hàng hiểu về sản phẩm và dịch vụ dàn âm thanh tiệc cưới, dàn nhạc sống. Bước 3: Lên cấu hình & báo giá Lên cấu hình và xây dựng báo giá bộ âm thanh đám cưới gửi đến khách hàng. Bước 4: Lắp đặt & Setup Tiến hành lắp đặt và setup hoàn chỉnh để khách hàng đưa vào sử dụng an toàn nhất. Bước 5: Bàn giao & HD sử dụng Xem các ngày lành tháng tốt để tiến hành làm lễ ăn hỏi, nạp tài, tổ chức hôn lễ thuận lợi và suôn sẻ trong tháng 1 năm 2022 Âm lịch: 8/12/2021 Ngày Quý Hợi Tháng Tân Sửu: Giờ Sửu (1h - 3h) Ngày cưới hỏi trong tháng 2/2022 đẹp nhất; Ngày cưới hỏi trong tháng 3/2022 Vay Tiền Home Credit Online Có An Toàn Không. Lối sống Cưới Cẩm nang Thứ năm, 23/10/2014, 0703 GMT+7 Cô dâu tương lai sinh năm 1990 băn khoăn về thời điểm tổ chức cưới vào tháng 12, vì nhiều người cho rằng đây là tháng không tốt. Em và bạn trai dự định cuối năm nay sẽ tổ chức lễ cưới. Em được biết năm nay có tháng 12 Âm lịch là tháng đại lợi và em rất muốn chúng em tổ chức vào tháng 12 tới. Nhưng gia đình bạn trai em lại bảo tháng 12 là năm cùng tháng tận không tốt. Em sinh ngày 26/5/1990 tháng nhuận, bạn trai em sinh ngày 11/4/1989 Âm lịch. Vậy tháng 12 Âm lịch tới đây chúng em có thể tổ chức được không? Và vào ngày nào thì đẹp? Ngoài tháng 12 chúng em có thể tổ chức vào tháng nào thì tốt cho tuổi của chúng em? Em xin cảm ơn. Huyen Nguyen Tư vấn tham khảo - Nữ sinh năm 1990 tuổi Canh Ngọ - mệnh Bàng Lộ Thổ cưới vào năm 2014 là hợp tuổi, sẽ không bị vướng phải kiêng kỵ Kim lâu, dễ hợp ý hai gia đình. Nhiều người vẫn cho rằng cưới cuối năm là năm cùng tháng tận không tốt, nhưng quan niệm này không có cơ sở khoa học, trừ phi gia đình bận rộn công việc thì nên tránh để lo liệu cưới hỏi được chu toàn. Còn lại, chưa có chứng minh xác thực nào về việc sẽ xảy ra điều không hay khi cưới vào tháng 12 Âm lịch. - Nếu chọn ngày cưới cưới vào tháng 12 Âm lịch, bạn có thể cân nhắc ngày 8/12 Âm lịch nhằm vào ngày 27/1 Dương lịch. Đây là ngày tốt có các sao như Thiên phú, Kim đường, Thiên quý... - Ngoài tháng 12, bạn có thể cưới vào tháng 10 và tháng 11 Âm lịch có những ngày tốt sau + Ngày 8/10 Âm lịch nhằm vào ngày 29/11 Dương lịch Đây là ngày có các sao tốt như Thiên quan, Hoàng ân, Tuế hợp, Tuế đức... + Ngày 6/11 Âm lịch nhằm vào ngày 27/12 Dương lịch Đây là ngày có các sao tốt như Thanh long, Thiên đức, Thiên hỷ... Châu Long Góc Tư vấn nhanh là nơi các độc giả chia sẻ những kinh nghiệm quý báu về cách tổ chức đám cưới hay những vấn đề phát sinh khi chuẩn bị cho ngày trọng đại. Mời độc giả gửi ý kiến tư vấn dưới bài viết. * Độc giả muốn được tư vấn nhanh các vấn đề về đám cưới, vui lòng gửi câu hỏi đến địa chỉ cuoihoi Thứ Sáu, 04/12/2020 1327 GMT+07 Mời bạn đọc tham khảo cách XEM NGÀY ĐẸP tháng 12 âm năm 2021 dưới đây để chọn ra ngày phù hợp nhất với công việc mà mình có kế hoạch thực hiện. Thói quen xem ngày tốt xấu trước tiến hành một công việc như mua nhà, cưới hỏi... là tục lệ đã được hình thành từ xa xưa trong nhân dân ta. Cha ông ta xem ngày với mong muốn chọn được thời điểm tích hợp để bắt đầu công việc của nữa, xem ngày tốt xấu mỗi khi bắt tay vào những công việc trọng đại sẽ khiến chúng ta cảm thấy an tâm và tin tưởng vào Lịch vạn niên và bảng tra cứu ngày tốt xấu tháng 12 âm lịch năm 2021 dựa vào Dịch học dưới đây, bạn có thể chọn ra ngày nào thuận lợi nhất cho NGÀY TỐT XẤU THÁNG 12 NĂM 2021Kiến Tân Sửu, sao Chủy. Tháng thiếu THỨDƯƠNG LỊCHÂM LỊCHLỊCH CAN - CHISAOLỤC NHÂMVẬN XẤU KHÁCTỐT - XẤUHai3/1/20221Bính ThìnTấtKhông vongSát chủXấuBa4/1/20222Đinh TịChủyĐại an Tư5/1/20223Mậu NgọSâmLưu niênTam nươngXấuNăm6/1/20224Kỷ MùiTỉnhTốc hỷ Sáu7/1/20225Canh ThìnQuỷXích khẩu TốtBảy8/1/20226Tân DậuLiễuTiểu cát Chủ nhật9/1/20227Nhâm TuấtTinhKhông vongTam nươngXấuHai10/1/20228Quý HợiTrươngĐại an TốtBa11/1/20229Giáp TýDựcLưu niên Tư12/1/202210Ất SửuChẩnTốc hỷ TốtNăm13/1/202211Bính DầnGiácXích khẩu Sáu14/1/202212Đinh MãoCangTiểu cát Bảy15/1/202213Mậu ThìnĐêKhông vongTam nương, Sát chủXấuChủ nhật16/1/202214Kỷ TịPhòngĐại an TốtHai17/1/202215Canh NgọTâmLưu niên Ba18/1/202216Tân MùiVĩTốc hỷ TốtTư19/1/202217Nhâm ThânCơXích khẩu TốtNăm20/1/202218Quý DậuĐẩuTiểu cátTam nươngXấuSáu21/1/202219Giáp TuấtNgưuKhông vong XấuBảy22/1/202220Ất HợiNữĐại an Chủ nhật23/1/202221Bính TýHưLưu niên Hai24/1/202222Đinh SửuNguyTốc hỷTam nươngXấuBa25/1/202223Mậu DầnThấtXích khẩu TốtTư26/1/202224Kỷ MãoBíchTiểu cát TốtNăm27/1/202225Canh ThìnKhuêKhông vongSát chủXấuSáu28/1/202226Tân TịLâuĐại an TốtBảy29/1/202227Nhâm NgọVịLưu niênTam nươngXấuChủ nhật30/1/202228Quý MùiMãoTốc hỷ Hai31/1/202229Giáp ThìnTấtXích khẩu Tốt * Sao Chủy Hung tú Chủy tinh Cẩn thận mắc cửa quan Vàng nén, bạc kho dễ sạch sanh Quan viên, danh chức càng nên giữ Thầy thợ coi chừng chuyện tiếng ýClick vào từng ngày để Xem ngày tốt xấu, Giờ hoàng đạo, Giờ tốt xuất hành, Hướng xuất hành... chi tiết cho từng ngày cụ thể.Xem các bài viết khác Thứ Tư, Ngày 1/12/2021 Âm lịch 27/10/2021 Ngày Quý Mùi, Tháng Kỷ Hợi, Năm Tân Sửu, Tiết Tiểu tuyết Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo, Trực Thành Hướng xuất hành Hướng tài thần Tây Tốt, Hỷ thần Đông Nam Tốt, Hạc thần Tây Bắc Xấu Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ Thứ Năm, Ngày 2/12/2021 Âm lịch 28/10/2021 Ngày Giáp Thân, Tháng Kỷ Hợi, Năm Tân Sửu, Tiết Tiểu tuyết Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo, Trực Thu Hướng xuất hành Hướng tài thần Đông Nam Tốt, Hỷ thần Đông Bắc Tốt, Hạc thần Tây Bắc Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi bị xung khắc với ngày Mậu Dần, Bính dần, Canh Ngọ, Canh Tý Thứ Sáu, Ngày 3/12/2021 Âm lịch 29/10/2021 Ngày Ất Dậu, Tháng Kỷ Hợi, Năm Tân Sửu, Tiết Tiểu tuyết Là ngày Chu Tước Hắc Đạo, Trực Khai Hướng xuất hành Hướng tài thần Đông Nam Tốt, Hỷ thần Tây Bắc Tốt, Hạc thần Tây Bắc Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi bị xung khắc với ngày Kỷ Mão , Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu Thứ bảy, Ngày 4/12/2021 Âm lịch 1/11/2021 Ngày Bính Tuất, Tháng Canh Tý, Năm Tân Sửu, Tiết Tiểu tuyết Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo, Trực Bế Hướng xuất hành Hướng tài thần Đông Tốt, Hỷ thần Tây Nam Tốt, Hạc thần Tây Bắc Xấu Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Mậu Thìn , Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm Tý Chủ Nhật, Ngày 5/12/2021 Âm lịch 2/11/2021 Ngày Đinh Hợi, Tháng Canh Tý, Năm Tân Sửu, Tiết Tiểu tuyết Là ngày Chu Tước Hắc Đạo, Trực Kiến Hướng xuất hành Hướng tài thần Đông Tốt, Hỷ thần Nam Tốt, Hạc thần Tây Bắc Xấu Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Kỷ Tỵ , Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Hợi, Quý Sửu Thứ Hai, Ngày 6/12/2021 Âm lịch 3/11/2021 Ngày Mậu Tý, Tháng Canh Tý, Năm Tân Sửu, Tiết Tiểu tuyết Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực Trừ Hướng xuất hành Hướng tài thần Bắc Tốt, Hỷ thần Đông Nam Tốt, Hạc thần Bắc Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi bị xung khắc với ngày Bính Ngọ, Giáp Ngọ Thứ Ba, Ngày 7/12/2021 Âm lịch 4/11/2021 Ngày Kỷ Sửu, Tháng Canh Tý, Năm Tân Sửu, Tiết Đại Tuyết Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo, Trực Trừ Hướng xuất hành Hướng tài thần Nam Tốt, Hỷ thần Đông Bắc Tốt, Hạc thần Bắc Xấu Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Đinh Mùi, Ất Mùi Thứ Tư, Ngày 8/12/2021 Âm lịch 5/11/2021 Ngày Canh Dần, Tháng Canh Tý, Năm Tân Sửu, Tiết Đại Tuyết Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực Mãn Hướng xuất hành Hướng tài thần Tây Nam Tốt, Hỷ thần Tây Bắc Tốt, Hạc thần Bắc Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi bị xung khắc với ngày Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ Thứ Năm, Ngày 9/12/2021 Âm lịch 6/11/2021 Ngày Tân Mão, Tháng Canh Tý, Năm Tân Sửu, Tiết Đại Tuyết Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực Bình Hướng xuất hành Hướng tài thần Tây Nam Tốt, Hỷ thần Tây Nam Tốt, Hạc thần Bắc Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi bị xung khắc với ngày Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi Thứ Sáu, Ngày 10/12/2021 Âm lịch 7/11/2021 Ngày Nhâm Thìn, Tháng Canh Tý, Năm Tân Sửu, Tiết Đại Tuyết Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trực Định Hướng xuất hành Hướng tài thần Tây Tốt, Hỷ thần Nam Tốt, Hạc thần Bắc Xấu Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần, Bính Tuất Thứ bảy, Ngày 11/12/2021 Âm lịch 8/11/2021 Ngày Quý Tỵ, Tháng Canh Tý, Năm Tân Sửu, Tiết Đại Tuyết Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực Chấp Hướng xuất hành Hướng tài thần Tây Tốt, Hỷ thần Đông Nam Tốt, Hạc thần Tại thiên Xấu Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão, Đinh Hợi Chủ Nhật, Ngày 12/12/2021 Âm lịch 9/11/2021 Ngày Giáp Ngọ, Tháng Canh Tý, Năm Tân Sửu, Tiết Đại Tuyết Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực Phá Hướng xuất hành Hướng tài thần Đông Nam Tốt, Hỷ thần Đông Bắc Tốt, Hạc thần Tại thiên Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi bị xung khắc với ngày Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Canh Thân Thứ Hai, Ngày 13/12/2021 Âm lịch 10/11/2021 Ngày Ất Mùi, Tháng Canh Tý, Năm Tân Sửu, Tiết Đại Tuyết Là ngày Câu Trần Hắc Đạo, Trực Nguy Hướng xuất hành Hướng tài thần Đông Nam Tốt, Hỷ thần Tây Bắc Tốt, Hạc thần Tại thiên Xấu Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu Thứ Ba, Ngày 14/12/2021 Âm lịch 11/11/2021 Ngày Bính Thân, Tháng Canh Tý, Năm Tân Sửu, Tiết Đại Tuyết Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo, Trực Thành Hướng xuất hành Hướng tài thần Đông Tốt, Hỷ thần Tây Nam Tốt, Hạc thần Tại thiên Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi bị xung khắc với ngày Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn Thứ Tư, Ngày 15/12/2021 Âm lịch 12/11/2021 Ngày Đinh Dậu, Tháng Canh Tý, Năm Tân Sửu, Tiết Đại Tuyết Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo, Trực Thu Hướng xuất hành Hướng tài thần Đông Tốt, Hỷ thần Nam Tốt, Hạc thần Tại thiên Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi bị xung khắc với ngày Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi Thứ Năm, Ngày 16/12/2021 Âm lịch 13/11/2021 Ngày Mậu Tuất, Tháng Canh Tý, Năm Tân Sửu, Tiết Đại Tuyết Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo, Trực Khai Hướng xuất hành Hướng tài thần Bắc Tốt, Hỷ thần Đông Nam Tốt, Hạc thần Tại thiên Xấu Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Canh Thìn, Bính Thìn Thứ Sáu, Ngày 17/12/2021 Âm lịch 14/11/2021 Ngày Kỷ Hợi, Tháng Canh Tý, Năm Tân Sửu, Tiết Đại Tuyết Là ngày Chu Tước Hắc Đạo, Trực Bế Hướng xuất hành Hướng tài thần Nam Tốt, Hỷ thần Đông Bắc Tốt, Hạc thần Tại thiên Xấu Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Tân Tỵ, Đinh Tỵ Thứ bảy, Ngày 18/12/2021 Âm lịch 15/11/2021 Ngày Canh Tý, Tháng Canh Tý, Năm Tân Sửu, Tiết Đại Tuyết Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực Kiến Hướng xuất hành Hướng tài thần Tây Nam Tốt, Hỷ thần Tây Bắc Tốt, Hạc thần Tại thiên Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi bị xung khắc với ngày Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần Chủ Nhật, Ngày 19/12/2021 Âm lịch 16/11/2021 Ngày Tân Sửu, Tháng Canh Tý, Năm Tân Sửu, Tiết Đại Tuyết Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo, Trực Trừ Hướng xuất hành Hướng tài thần Tây Nam Tốt, Hỷ thần Tây Nam Tốt, Hạc thần Tại thiên Xấu Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, ất Mão Thứ Hai, Ngày 20/12/2021 Âm lịch 17/11/2021 Ngày Nhâm Dần, Tháng Canh Tý, Năm Tân Sửu, Tiết Đại Tuyết Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực Mãn Hướng xuất hành Hướng tài thần Tây Tốt, Hỷ thần Nam Tốt, Hạc thần Tại thiên Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi bị xung khắc với ngày Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần Thứ Ba, Ngày 21/12/2021 Âm lịch 18/11/2021 Ngày Quý Mão, Tháng Canh Tý, Năm Tân Sửu, Tiết Đông chí Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực Bình Hướng xuất hành Hướng tài thần Tây Tốt, Hỷ thần Đông Nam Tốt, Hạc thần Tại thiên Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi bị xung khắc với ngày Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão Thứ Tư, Ngày 22/12/2021 Âm lịch 19/11/2021 Ngày Giáp Thìn, Tháng Canh Tý, Năm Tân Sửu, Tiết Đông chí Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trực Định Hướng xuất hành Hướng tài thần Đông Nam Tốt, Hỷ thần Đông Bắc Tốt, Hạc thần Tại thiên Xấu Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn Thứ Năm, Ngày 23/12/2021 Âm lịch 20/11/2021 Ngày Ất Tỵ, Tháng Canh Tý, Năm Tân Sửu, Tiết Đông chí Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực Chấp Hướng xuất hành Hướng tài thần Đông Nam Tốt, Hỷ thần Tây Bắc Tốt, Hạc thần Tại thiên Xấu Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ Thứ Sáu, Ngày 24/12/2021 Âm lịch 21/11/2021 Ngày Bính Ngọ, Tháng Canh Tý, Năm Tân Sửu, Tiết Đông chí Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực Phá Hướng xuất hành Hướng tài thần Đông Tốt, Hỷ thần Tây Nam Tốt, Hạc thần Tại thiên Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi bị xung khắc với ngày Mậu Tý, Canh Tý Thứ bảy, Ngày 25/12/2021 Âm lịch 22/11/2021 Ngày Đinh Mùi, Tháng Canh Tý, Năm Tân Sửu, Tiết Đông chí Là ngày Câu Trần Hắc Đạo, Trực Nguy Hướng xuất hành Hướng tài thần Đông Tốt, Hỷ thần Nam Tốt, Hạc thần Tại thiên Xấu Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Kỷ Sửu, Tân Sửu Chủ Nhật, Ngày 26/12/2021 Âm lịch 23/11/2021 Ngày Mậu Thân, Tháng Canh Tý, Năm Tân Sửu, Tiết Đông chí Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo, Trực Thành Hướng xuất hành Hướng tài thần Bắc Tốt, Hỷ thần Đông Nam Tốt, Hạc thần Tại thiên Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi bị xung khắc với ngày Canh Dần, Giáp Dần Thứ Hai, Ngày 27/12/2021 Âm lịch 24/11/2021 Ngày Kỷ Dậu, Tháng Canh Tý, Năm Tân Sửu, Tiết Đông chí Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo, Trực Thu Hướng xuất hành Hướng tài thần Nam Tốt, Hỷ thần Đông Bắc Tốt, Hạc thần Đông Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi bị xung khắc với ngày Tân Mão, ất Mão Thứ Ba, Ngày 28/12/2021 Âm lịch 25/11/2021 Ngày Canh Tuất, Tháng Canh Tý, Năm Tân Sửu, Tiết Đông chí Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo, Trực Khai Hướng xuất hành Hướng tài thần Tây Nam Tốt, Hỷ thần Tây Bắc Tốt, Hạc thần Đông Xấu Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất, Giáp Thìn Thứ Tư, Ngày 29/12/2021 Âm lịch 26/11/2021 Ngày Tân Hợi, Tháng Canh Tý, Năm Tân Sửu, Tiết Đông chí Là ngày Chu Tước Hắc Đạo, Trực Bế Hướng xuất hành Hướng tài thần Tây Nam Tốt, Hỷ thần Tây Nam Tốt, Hạc thần Đông Xấu Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi, Ất Tỵ Thứ Năm, Ngày 30/12/2021 Âm lịch 27/11/2021 Ngày Nhâm Tý, Tháng Canh Tý, Năm Tân Sửu, Tiết Đông chí Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực Kiến Hướng xuất hành Hướng tài thần Tây Tốt, Hỷ thần Nam Tốt, Hạc thần Đông Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi bị xung khắc với ngày Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn Thứ Sáu, Ngày 31/12/2021 Âm lịch 28/11/2021 Ngày Quý Sửu, Tháng Canh Tý, Năm Tân Sửu, Tiết Đông chí Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo, Trực Trừ Hướng xuất hành Hướng tài thần Tây Tốt, Hỷ thần Đông Nam Tốt, Hạc thần Đông Xấu Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ

tháng 12 âm ngày nào đẹp để cưới