thông báo trường đại học tây nguyên
THÔNG BÁO TUYỂN SINH HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020. Trường Đại học Tây Nguyên được thành lập năm 1977. Trường là cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân. Trường có nhiệm vụ đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao ở bậc đại học và cao đẳng ở các lĩnh vực giáo dục, khoa học - xã hội và một số ngành của kinh tế.
Đang xem: Thời khóa biểu đại học tây nguyên Bạn đang xem: Thời khóa biểu trường đại học tây nguyên. Đang xem: Tra cứu tkb và điểm. Tuy nhiên, do dịch bệnh vẫn diễn biến phức tạp nên trường có yêu cầu sinh viên, học viên sẽ học trực tuyến đến ngày 5/3 để đảm bảo công tác phòng, chống dịch Covid-19.
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Tây Nguyên 2022. Mã trường: TTN; Loại hình đào tạo: Công lập; Ngày thành lập: 11 tháng 11, 1977; Website: www.ttn.edu.vn; Điện thoại: 05003825185; Địa chỉ: 567 Lê Duẩn, Ea Tam, Thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk
Vay Tiền Home Credit Online Có An Toàn Không. Trường Đại học Tây Nguyên chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn tham khảo thông tin chi tiết trong nội dung bài viết đang xem Đại học sư phạm tây nguyênGIỚI THIỆU Các ngành tuyển sinhCác ngành tuyển sinh của trường Đại học Tây Nguyên năm 2022 như sauMã ngành 7720101Chỉ tiêuThi THPT 190Học bạ 0ĐGNL 30Tổ hợp xét tuyển B00Mã ngành 7720301Chỉ tiêuThi THPT 40Học bạ 5ĐGNL 5Tổ hợp xét tuyển B00Mã ngành 7720601Chỉ tiêuThi THPT 40Học bạ 5ĐGNL 5Tổ hợp xét tuyển B00Mã ngành 7140201Chỉ tiêuThi THPT 35Học bạ 10ĐGNL 5Tổ hợp xét tuyển M01, M09Mã ngành 7140202Chỉ tiêuThi THPT 35Học bạ 10ĐGNL 5Tổ hợp xét tuyển A00, C00, C03Ngành Giáo dục tiểu học dạy bằng tiếng JraiMã ngành 7140202JRChỉ tiêuThi THPT 20Học bạ 5ĐGNL 5Tổ hợp xét tuyển A00, C00, D01Mã ngành 7140217Chỉ tiêuThi THPT 40Học bạ 20ĐGNL 5Tổ hợp xét tuyển C00, C19, C20Mã ngành 7140231Chỉ tiêuThi THPT 70Học bạ 25ĐGNL 5Tổ hợp xét tuyển D01, D14, D15, D66Mã ngành 7140205Chỉ tiêuThi THPT 110Học bạ 90ĐGNL 20Tổ hợp xét tuyển C00, C19, D01, D66Mã ngành 7140206Chỉ tiêuThi THPT 110Học bạ 100ĐGNL 10Tổ hợp xét tuyển T00, T02Mã ngành 7140209Chỉ tiêuThi THPT 110Học bạ 50ĐGNL 10Tổ hợp xét tuyển A00, A01, A02, B00Mã ngành 7140211Chỉ tiêuThi THPT 120Học bạ 60ĐGNL 20Tổ hợp xét tuyển A00, A01, A02, C01Mã ngành 7140212Chỉ tiêuThi THPT 100Học bạ 50ĐGNL 10Tổ hợp xét tuyển A00, B00, D07Mã ngành 7140213Chỉ tiêuThi THPT 100Học bạ 50ĐGNL 10Tổ hợp xét tuyển A02, B00, B03, B08Mã ngành 7140247Chỉ tiêuThi THPT 45Học bạ 15Thi ĐGNL 5Tổ hợp xét tuyển A00, A02, B00, D90Mã ngành 7220201Chỉ tiêuThi THPT 100Học bạ 40ĐGNL 10Tổ hợp xét tuyển D01, D14, D15, D66Mã ngành 7229001Chỉ tiêuThi THPT 20Học bạ 15ĐGNL 5Tổ hợp xét tuyển C00, C19, D01, D66Mã ngành 7229030Chỉ tiêuThi THPT 25Học bạ 20ĐGNL 5Tổ hợp xét tuyển C00, C19, C20Mã ngành 7310101Chỉ tiêuThi THPT 50Học bạ 40ĐGNL 10Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07Mã ngành 7310105Chỉ tiêuThi THPT 40Học bạ 25ĐGNL 5Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07Mã ngành 7620115Chỉ tiêuThi THPT 40Học bạ 35ĐGNL 5Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07Mã ngành 7340101Chỉ tiêuThi THPT 40Học bạ 25ĐGNL 5Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07Ngành Quản trị kinh doanh CLCMã ngành 7340101_1Chỉ tiêuThi THPT 40Học bạ 25ĐGNL 5Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07Mã ngành 7340121Chỉ tiêuThi THPT 30Học bạ 25ĐGNL 5Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07Mã ngành 7340201Chỉ tiêuThi THPT 30Học bạ 20ĐGNL 5Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07Mã ngành 7340301Chỉ tiêuThi THPT 70Học bạ 60ĐGNL 10Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07Mã ngành 7140213Chỉ tiêuThi THPT 20Học bạ 25ĐGNL 5Tổ hợp xét tuyển A02, B00, B03, B08Mã ngành 7420201Chỉ tiêuThi THPT 30Học bạ 25ĐGNL 5Tổ hợp xét tuyển A00, A02, B00, B08Mã ngành 7480201Chỉ tiêuThi THPT 50Học bạ 40ĐGNL 5Tổ hợp xét tuyển A00, A01Mã ngành 7510406Chỉ tiêuThi THPT 20Học bạ 25ĐGNL 5Tổ hợp xét tuyển A00, A02, B00, B08Mã ngành 7540101Chỉ tiêuChỉ tiêuThi THPT 30Học bạ 20ĐGNL 5Tổ hợp xét tuyển A00, A02, B00, B08Ngành Công nghệ sau thu hoạchMã ngành 7540104Chỉ tiêuThi THPT 25Học bạ 20Thi ĐGNL 5Tổ hợp xét tuyển A00, A02, B00, B08Mã ngành 7620110Chỉ tiêuThi THPT 20Học bạ 15ĐGNL 5Tổ hợp xét tuyển A00, A02, B00, B08Mã ngành 7620110_1Chỉ tiêuThi THPT 20Học bạ 15Thi ĐGNL 5Tổ hợp xét tuyển A00, A02, B00, B08Mã ngành 7620112Chỉ tiêuThi THPT 35Học bạ 25ĐGNL 5Tổ hợp xét tuyển A00, A02, B00, B08Ngành Lâm sinhMã ngành 7620205Chỉ tiêuThi THPT 25Học bạ 20ĐGNL 5Tổ hợp xét tuyển A00, A02, B00, B08Ngành Quản lý tài nguyên rừngMã ngành 7620211Chỉ tiêuThi THPT 25Học bạ 20Thi ĐGNL 5Tổ hợp xét tuyển A00, A02, B00, B08Mã ngành 7850103Chỉ tiêuThi THPT 40Học bạ 40ĐGNL 20Tổ hợp xét tuyển A00, A01, A02, B00Mã ngành 7620105Chỉ tiêuThi THPT 25Học bạ 30ĐGNL 5Tổ hợp xét tuyển A02, B00, B08, D13Mã ngành 7640101Chỉ tiêuThi THPT 80Học bạ 100ĐGNL 20Tổ hợp xét tuyển A02, B00, B08, D132/ Tổ hợp môn xét tuyểnBảng các tổ hợp môn xét tuyển vào các ngành trường Đại học Tây Nguyên năm 2022 như sauKhối A00 Toán, Lý, HóaKhối A01 Toán, Lý, AnhKhối A02 Toán, Lý, SinhKhối B00 Toán, Hóa, SinhKhối B03 Toán, Văn, SinhKhối B08 Toán, Sinh, AnhKhối C00 Văn, Sử, ĐịaKhối C01 Văn, Toán, Vật líKhối C03 Văn, Toán, SửKhối C19 Văn, Sử, Giáo dục công dânKhối C20 Văn, Địa, Giáo dục công dânKhối D01 Toán, Anh, VănKhối D07 Toán, Anh, HóaKhối D13 Văn, Sinh, AnhKhối D14 Văn, Sử, AnhKhối D15 Văn, Địa, AnhKhối D66 Văn, GDCD, AnhKhối D90 Toán, KHTN, Tiếng AnhKhối T00 Toán, Sinh, Năng khiếu TDTTKhối T02 Toán, Văn, Năng khiếu TDTT3/ Phương thức xét tuyểnTrường Đại học Tây Nguyên tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sauPhương thức 1 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022Phương thức 2 Xét học bạ THPTPhương thức 3 Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHCM Phương thức 1. Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022Điểm sàn các ngành Sư phạm theo quy định của Bộ GD&ĐT, điểm sàn các ngành còn lại theo quy định của Đại học Tây Nguyên và được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022. Phương thức 2. Xét học bạ THPTĐiều kiện xét tuyểnCác ngành đào tạo giáo viên Học lực lớp 12 giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học Học lực lớp 12 loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= Giáo dục thể chất Yêu cầu đạt 1 trong 3 điều kiện sau+ Học lực lớp 12 loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= Là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế.+ Điểm thi môn năng khiếu >= ngành còn lại Học lực TB và có điểm xét tuyển >= thang điểm 30. Ngành Ngôn ngữ Anh điều kiện xét tuyển là điểm TB môn Anh >= tính điểm xét tốt nghiệpCác hình thức xét học bạHình thức 1 Xét điểm TB học kỳ của các môn học cả năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển tính 2 học kìVí dụ xét học bạ khối A00 theo hình thức 1, ta tính như sau+ Điểm Toán = Tổng điểm tổng kết 2 học kì môn Toán lớp 12/2+ Điểm Vật lý = Tổng điểm tổng kết 2 học kì môn Vật lý lớp 12/2+ Điểm Hóa = Tổng điểm tổng kết 2 học kì môn Hóa lớp 12/2=> Điểm xét tuyển = Điểm Toán + Điểm Vật lý + Điểm Hóa + Điểm ưu tiên nếu cóHình thức 2 Xét điểm TB học kỳ của các môn học năm lớp 11 và HK1 lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển tính 3 học kìVí dụ xét học bạ khối A00 theo hình thức 2, ta tính như sau+ Điểm Toán = Điểm tổng kết môn Toán HK1 lớp 11 + Điểm tổng kết môn Toán HK2 lớp 11 +Điểm tổng kết môn Toán HK1 lớp 12/3+ Điểm Vật lý = Điểm tổng kết môn Vật lý HK1 lớp 11 + Điểm tổng kết môn Vật lý HK2 lớp 11 +Điểm tổng kết môn Vật lý HK1 lớp 12/3+ Điểm Hóa = Điểm tổng kết môn Hóa HK1 lớp 11 + Điểm tổng kết môn Hóa HK2 lớp 11 +Điểm tổng kết môn Hóa HK1 lớp 12/3=> Điểm xét tuyển = Điểm Toán + Điểm Vật lý + Điểm Hóa + Điểm ưu tiên nếu cóHình thức 3 Xét điểm TB học kỳ của các môn cả năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển tính 5 học kỳVí dụ xét học bạ khối A00 theo hình thức 3, ta tính như sau+ Điểm Toán = Tổng điểm môn Toán 5 học kỳ/5+ Điểm Vật lý = Tổng điểm môn Vật lý 5 học kỳ/5+ Điểm Hóa = Tổng điểm môn Hóa 5 học kỳ/5=> Điểm xét tuyển = Điểm Toán + Điểm Vật lý + Điểm Hóa + Điểm ưu tiên nếu cóHình thức 4 Xét điểm TB học kỳ các môn năm lớp 10, lớp 11 và năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển tính 6 học kỳVí dụ xét học bạ khối A00 theo hình thức 4, ta tính như sau+ Điểm Toán = Tổng điểm môn Toán 6 học kỳ/6+ Điểm Vật lý = Tổng điểm môn Vật lý 6 học kỳ/6+ Điểm Hóa = Tổng điểm môn Hóa 6 học kỳ/6=> Điểm xét tuyển = Điểm Toán + Điểm Vật lý + Điểm Hóa + Điểm ưu tiên nếu có Phương thức 3. Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 do ĐHQGHCM tổ chứcĐiều kiện xét tuyểnNgành Y khoa và các ngành đào tạo giáo viên trừ ngành Giáo dục thể chất Học lực lớp 12 loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp >= ngành còn lại Học lực lớp 12 loại TB trở lênHình thức thi Tham khảo thêm về kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022 tại thêm Tóc Xoăn Đuôi Nhẹ Nhàng, Top 16 Kiểu Tóc Uốn Đuôi Dẫn Đầu Xu Hướng 2021Thời gian đăng ký dự thi Đợt 1 + Địa điểm thi Đắk Lắk tại Đại học Tây NguyênĐợt 2 Không tổ chức thi ở Tây Nguyên Phương thức 4 Xét tuyển thẳngTheo quy chế tuyển sinh đại học của Bộ GD&ĐT. Xem chi tiết các đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD& hợp xét tuyển của mỗi ngành đối với phương thức 1 và phương thức 2 là như nhau, điểm trúng tuyển của các tổ hợp xét tuyển trong cùng một ngành, một phương thức là bằng nhau không chênh lệch.4/ Thi năng khiếuThí sinh đăng ký thi năng khiếu ngành Giáo dục mầm non, Giáo dục thể gian thi năng khiếua Thời gian đăng ký xét tuyển*Thời gian đăng ký xét học bạb Hồ sơ đăng ký xét tuyển*Hồ sơ xét học bạBản sao CMND/CCCDBản sao học bạ THPTGiấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bản sao bằng tốt nghiệpBản sao Giấy tờ ưu tiên nếu cóĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021Xem chi tiết hơn tại Điểm chuẩn trường Đại học Tây NguyênNgành họcĐiểm chuẩn201920202021Giáo dục Mầm dục Tiểu dục Tiểu học – Tiếng dục Chính dục Thể phạm Toán phạm Vật phạm Hóa phạm Sinh phạm Ngữ phạm Tiếng thuật xét nghiệm y ngữ tế phát trị kinh doanh thương chính – Ngân nghệ sinh nghệ thông nghệ kỹ thuật môi nghệ thực nghệ sau thu hoạch14Chăn học cây tế nông vệ thực tế nông nghiệp—15Lâm lý tài nguyên rừng14Quản lý đất
Trường Đại học Tây Nguyên thông báo chỉ tiêu tuyển sinh hệ Đại học chính quy với 35 ngành nghề thuộc nhiều nhóm ngành chính như sư phạm, y khoa, kinh tế, ky thuật, nông nghiệp, thực phẩm. Chi tiết mã ngành, chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển từng ngành thí sinh theo dõi tại đâyĐại Học Tây Nguyên Tuyển Sinh 2023 Trường Đại học Tây Nguyên thông báo chỉ tiêu tuyển sinh hệ Đại học chính quy với các chuyên ngành đào tạo như sau Tuyển Sinh Các Ngành Ngành Y khoa Mã ngành 7720101 Chỉ tiêu 220 Tổ hợp xét tuyển B00 Ngành Điều dưỡng Mã ngành 7720301 Chỉ tiêu 50 Tổ hợp xét tuyển B00 Ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học Mã ngành 7720601 Chỉ tiêu 50 Tổ hợp xét tuyển B00 Ngành Kinh tế Mã ngành 7310101 Chỉ tiêu 150 Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07 Ngành Kinh tế phát triển Mã ngành 7310105 Chỉ tiêu 80 Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07 Ngành Quản trị kinh doanh Mã ngành 7340101 Chỉ tiêu 150 Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07 Ngành Kinh doanh thương mại Mã ngành 7340121 Chỉ tiêu 70 Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07 Ngành Tài chính – Ngân hàng Mã ngành 7340201 Chỉ tiêu 80 Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07 Ngành Kế toán Mã ngành 7340301 Chỉ tiêu 150 Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07 Ngành Kinh tế nông nghiệp Mã ngành 7620115 Chỉ tiêu 100 Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07 Ngành Giáo dục mầm non Mã ngành 7140201 Chỉ tiêu 80 Tổ hợp xét tuyển M01, M09 Ngành Giáo dục thể chất Mã ngành 7140206 Chỉ tiêu 150 Tổ hợp xét tuyển T00, T02 Ngành Giáo dục tiểu học Mã ngành 7140202 Chỉ tiêu 60 Tổ hợp xét tuyển A00, C00, C03 Ngành Giáo dục tiểu học dạy bằng tiếng Jrai Mã ngành 7140202JR Chỉ tiêu 40 Tổ hợp xét tuyển A00, C00, D01 Ngành Sư phạm Ngữ văn Mã ngành 7140217 Chỉ tiêu 100 Tổ hợp xét tuyển C00, C19, C20 Ngành Văn học Mã ngành 7229030 Chỉ tiêu 50 Tổ hợp xét tuyển C00, C19, C20 Ngành Sư phạm Toán học Mã ngành 7140209 Chỉ tiêu 100 Tổ hợp xét tuyển A00, A01, A02, B00 Ngành Sư phạm Vật lý Mã ngành 7140211 Chỉ tiêu 100 Tổ hợp xét tuyển A00, A01, A02, C01 Ngành Sư phạm Hóa học Mã ngành 7140212 Chỉ tiêu 100 Tổ hợp xét tuyển A00, B00, D07 Ngành Sư phạm Sinh học Mã ngành 7140213 Chỉ tiêu 50 Tổ hợp xét tuyển A02, B00, B02, B08 Ngành Sinh học Mã ngành 7140213 Chỉ tiêu 50 Tổ hợp xét tuyển A02, B00, B03, B08 Ngành Công nghệ sinh học Mã ngành 7420201 Chỉ tiêu 60 Tổ hợp xét tuyển A00, A02, B00, B08 Ngành Công nghệ thông tin Mã ngành 7480201 Chỉ tiêu 90 Tổ hợp xét tuyển A00, A01 Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường Mã ngành 7510406 Chỉ tiêu 50 Tổ hợp xét tuyển A00, A02, B00, B08 Ngành Sư phạm tiếng Anh Mã ngành 7140231 Chỉ tiêu 50 Tổ hợp xét tuyển D01, D14, D15, D66 Ngành Ngôn ngữ Anh Mã ngành 7220201 Chỉ tiêu 200 Tổ hợp xét tuyển D01, D14, D15, D66 Ngành Khoa học cây trồng Mã ngành 7620110 Chỉ tiêu 100 Tổ hợp xét tuyển A00, A02, B00, B08 Sư phạm Khoa học tự nhiên Mã ngành 7140247 Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển A00, A02, A16, D90 Ngành Bảo vệ thực vật Mã ngành 7620112 Chỉ tiêu 100 Tổ hợp xét tuyển A00, A02, B00, B08 Ngành Lâm sinh Mã ngành 7620205 Chỉ tiêu 100 Tổ hợp xét tuyển A00, A02, B00, B08 Ngành Công nghệ thực phẩm Mã ngành 7540101 Chỉ tiêu 100 Tổ hợp xét tuyển A00, A02, B00, B08 Ngành Quản lý đất đai Mã ngành 7850103 Chỉ tiêu 100 Tổ hợp xét tuyển A00, A02, B00, B08 Ngành Chăn nuôi Mã ngành 7620105 Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển A00, B00, B08, D13 Ngành Thú y Mã ngành 7640101 Chỉ tiêu 50 Tổ hợp xét tuyển A00, B00, D08 Ngành Triết học Mã ngành 7229001 Chỉ tiêu 50 Tổ hợp xét tuyển C00, C19, D01, D66 Ngành Giáo dục chính trị Mã ngành 7140205 Chỉ tiêu 100 Tổ hợp xét tuyển C00, C19, D01, D66 Chi Tiết Các Tổ Hợp Xét Tuyển Các tổ hợp xét tuyển vào Đại học Tây Nguyên gồm các khối ngành Khối A00 gồm các môn Toán, Lý, Hóa Khối A01 gồm các môn Toán, Lý, Anh Khối A02 gồm các môn Toán, Lý, Sinh Khối B00 gồm các môn Toán, Hóa, Sinh Khối B02 gồm các môn Toán, Sinh, Địa Khối C00 gồm các môn Văn, Sử, Địa Khối C03 gồm các môn Văn, Toán, Sử Khối C19 gồm các môn Văn, Sử, Giáo dục công dân Khối C20 gồm các môn Văn, Địa, Giáo dục công dân Khối D01 gồm các môn Toán, Anh, Văn Khối D07 gồm các môn Toán, Anh, Hóa Khối D08 gồm các môn Toán, Anh, Sinh Khối D14 gồm các môn Văn, Sử, Anh Khối D15 gồm các môn Văn, Địa, Anh Khối D66 gồm các môn Văn, Giáo dục công dân, Anh Khối T00 gồm các môn Toán, Sinh, Năng khiếu TDTT Khối T02 gồm các môn Toán, Văn, Năng khiếu TDTT Trường Đại Học Tây Nguyên Là Trường Công Hay Tư ? Đại Học Tây Nguyên là trường công lập đào tạo đa lĩnh vực, có uy tín, chất lượng; là trung tâm nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ mang tầm quốc gia trong các lĩnh vực y tế, giáo dục, nông - lâm nghiệp, môi trường, kinh tế, tự nhiên và xã hội. Đại Học Tây Nguyên Ở Đâu ? Tên trường Tiếng Việt Đại học Tây Nguyên Tên trường Tiếng Anh Tay Nguyen Univerity TTN Địa chỉ 567 Lê Duẩn, Thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk Điện thoại 02623825185 Email tuyensinh Web Lời kết Trên đây là thông tin tuyển sinh Trường Đại Học Tây Nguyên mới nhất do kênh tuyển sinh cập nhật. Nội Dung Liên Quan Điểm Chuẩn Đại Học Tây Nguyên Chính Thức Học Phí Đại Học Tây Nguyên Mới Nhất By Lê Đức
1413, 10/06/2023 Ngày 9/6, Trung tâm Dịch vụ việc làm Đắk Lắk thuộc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội đã có buổi làm việc với Trung tâm Đổi mới sáng tạo tỉnh Đắk Lắk thuộc Trường Đại học Tây Nguyên. Tại buổi làm việc, hai đơn vị thống nhất chương trình phối hợp tổ chức các hoạt động tư vấn, giới thiệu việc làm cho sinh viên. Qua đó sẽ cung cấp thông tin về thị trường lao động, định hướng nghề nghiệp; phổ biến, tuyên truyền các chính sách lao động, việc làm, bảo hiểm thất nghiệp… nhằm giúp sinh viên nắm bắt kịp thời các chế độ, chính sách của Đảng, Nhà nước để có kiến thức khi tham gia vào thị trường lao động. Sinh viên Khoa Y, Trường Đại học Tây Nguyên thực hành thí nghiệm. Ảnh minh họa Thanh Hường Trung tâm Dịch vụ việc làm Đắk Lắk là đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội. Trong những năm qua, Trung tâm đã phối hợp chặt chẽ với chính quyền địa phương, các đơn vị thực hiện tốt chức năng tư vấn, giới thiệu việc làm cho người lao động; cung ứng và tuyển lao động theo yêu cầu của người sử dụng lao động; thu thập, cung cấp thông tin thị trường lao động; phân tích và dự báo thị trường lao động; thực hiện chính sách bảo hiểm thất nghiệp theo quy định của Luật Việc làm; đào tạo kỹ năng, dạy nghề; thực hiện các chương trình, dự án về việc làm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP, ngày 19/03/2021 của Chính phủ. Những kết quả này đã giúp người lao động có việc làm, tăng thu nhập, ổn định cuộc sống, góp phần phát triển kinh tế tại địa phương. Trường Đại học Tây Nguyên là trường đào tạo đa lĩnh vực, đa cấp, năm học 2022 – 2023, có hơn học sinh, sinh viên. Qua khảo sát, nhu cầu tuyển dụng lao động, đặc biệt lao động có trình độ của các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh tương đối lớn, đa dạng. Vì vậy, Trung tâm Dịch vụ việc làm Đắk Lắk phối hợp với Trung tâm Đổi mới sáng tạo tỉnh Đắk Lắk nhằm kết nối cung – cầu lao động hiệu quả. Nguyên Thắm
thông báo trường đại học tây nguyên