thiết bị điện tử tiếng anh là gì
Danh từ []. máy tính điện tử. Một thiết bị điện tử có khả năng xử lý dữ liệu theo một tập hợp của các mệnh lệnh máy tính (hay câu lệnh) đã được chứa sẵn bên trong máy một cách tạm thời hay vĩnh viễn. Cấu hình máy tính điện tử. Máy tính điện tử số vạn năng.; Ghi chú sử dụng []
Hình ảnh: Một bộ chuyển đổi quang điện gồm 2 chiếc. Bộ chuyển đổi quang điện là một thiết bị nhỏ với 2 giao diện truyền dẫn là: cáp mạng đồng và dây cáp quang, nó nhận tín hiệu từ môi trường truyền dẫn này (đồng/quang), chuyển và truyền sang môi trường truyền dẫn kia (quang/đồng).
Thiết bị vào ra là gì? - Tuyển chọn giải bài tập Tin học lớp 7 Cánh diều hay nhất, ngắn gọn giúp bạn dễ dàng làm bài tập Tin học 7. Giải bài tập Tiếng Anh 2; Giải Tự nhiên & Xã hội 2; Tin học 7 Bài 1: Làm quen với bảng tính điện tử; Tin học 7 Bài 2: Làm quen với
Vay Tiền Home Credit Online Có An Toàn Không.
Chủ đề về thiết bị điện tử là chủ đề mà các bạn cần phải nắm rõ trong thời đại công nghệ hóa, hiện đại hóa hiện nay. Hầu hết ai cũng đều biết “Electronic equipment” là thiết bị điện tử, vậy còn chi tiết hơn về các từ vựng tiếng Anh chủ đề thiết bị điện tử các bạn đã biết hết chưa? Hãy cùng tìm hiểu ngay thông qua bài viết dưới đây. Từ vựng tiếng Anh chủ đề thiết bị điện tửTừ vựng tiếng Anh về hệ thống phát điện Có rất nhiều thiết bị điện tử xung quanh bạn mà có thể bạn chưa biết, bài viết dưới đây sẽ tổng hợp chi tiết các từ vựng liên quan đến chủ đề này. Từ vựng tiếng Anh về thiết bị điện tử Từ vựng Nghĩa Hair straightening device Máy duỗi tóc Laser printer Máy in laze Microwave Lò vi sóng Lawn mower Máy cắt cỏ Lift Thang máy Meat grinder Máy xay thịt Microphone Mic cờ rô Mixer Máy trộn Computer Máy tính Mosquito racket Vợt muỗi Mouse Con chuột Mp3 player Máy nghe nhạc mp3 Oil-free-fryer Nồi chiên không dầu Piano Đàn piano Oven Lò vi sóng Plotter Máy vẽ đồ thị Pressure cooker Nồi áp suất Printer Máy in Projector Máy chiếu Radiator Bộ tản nhiệt Refrigerator Tủ lạnh Rice cooker Nồi cơm Remote control Điều khiển Scale Cân Sandwich maker Máy làm bánh sandwich Smartphone Điện thoại Smart television Tivi thông minh Water purifier Máy lọc nước Wall fan Quạt treo tường Tablet Máy tính bảng Televison Tivi Vacuum cleaner Máy hút bụi Device Thiết bị Appliance Thiết bị, máy móc Electronic equipment Thiết bị điện tử Electro-optical device Thiết bị điện quang Từ vựng tiếng Anh về hệ thống phát điện Turbine Tuabin Synchronous generator máy phát đồng bộ Main generator Máy phát điện chính Wind turbine Tuabin gió Governor Bộ điều tốc Turbine governor Bộ điều tốc tuabin Series generator máy phát kích từ nối tiếp Steam turbine Tuabin hơi Shunt generator máy phát kích từ song song Excitation switch EXS công tắc kích từ mồi từ Centrifugal governor Bộ điều tốc ly tâm Auto synchronizing device ASD Thiết bị hòa đồng bộ tự động Air turbine Tuabin khí Synchronizing SYN Hòa đồng bộ Synchronizing lamp SYL Đèn hòa đồng bộ Brushless exitation system Hệ thống kích từ không chổi than Magneto hydro dynamic generator MHD máy phát từ thủy động Exitation system Hệ thống kích từ Electric generator Máy phát điện Separately excited generator máy phát điện kích từ độc lập Hydraulic generator máy phát điện thủy lực Từ vựng tiếng Anh về cung cấp điện Overload capacity Khả năng quá tải Service reliability Độ tin cậy cung cấp điện Load stability Độ ổn định của tải Service security Độ an toàn cung cấp điện Reinforcement of a system Tăng cường hệ thống điện Load forecast Dự báo phụ tải Balancing of a distribution network Sự cân bằng của lưới phân phối Economic loading schedule Phân phối kinh tế phụ tải System demand control Kiểm soát nhu cầu hệ thống Một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành điện tử Ngoài việc tìm hiểu về thiết bị điện tử thì chúng ta cũng nên tham khảo một số thuật ngữ tiếng Anh về chuyên ngành điện tử để đa dạng hóa vốn từ vựng của bản thân nhé. 1. Bo mạch tiếng Anh là gì? Bo mạch được hiểu là một bản mạch có bên trong thiết bị điện tử, thành phần này đóng vai trò trung gian để giao tiếp giữa những thiết bị điện tử với nhau. Câu trả lời cho bo mạch tiếng Anh là gì chính là board. Bo mạch chủ Mainbroad Bo mạch điện Circuit board 2. Ổn áp tiếng Anh là gì Ổn áp là một thiết bị giúp làm ổn định điện áp để cấp điện đến cho những thiết bị điện sử dụng. Nói dễ hiểu hơn thì nó là thiết bị giúp ổn định nguồn điện. Vậy ổn áp tiếng Anh là gì? Bạn có thể sử dụng từ voltage regulator hoặc voltage stabilizer đề nói về ổn áp đều được. 3. Công suất “Power” thường được dùng để chỉ việc bao nhiêu điện có thể tạo ra được. Trong khi đó, “capacity” là cũng được dùng để nói về một thứ năng lượng gì đó có thể tạo ra, đó là khả năng của nó trong việc thực hiện sứ mệnh đã được thiết kế để thực hiện. Nói một cách đơn giản, “Power” là tổng số W còn “Capacity là W/h. 4. Linh kiện điện tử tiếng Anh là gì? Linh kiện điện tử trong tiếng Anh sẽ được diễn tả khác so với linh kiện trong tiếng Anh. Đây là các thành phần điện tử có trong các linh kiện riêng biệt khác nhau, có 2 hay nhiều đầu nối dây điện. Vậy linh kiện điện tử tiếng Anh là gì? Electronic component là từ để nói về linh kiện điện tử. Bài viết trên là tổng hợp từ vựng về thiết bị điện tử hữu ích cho người học. Hãy lưu lại để bổ sung thêm kiến thức trong quá trình học tiếng Anh nhé. Chúc các bạn một ngày vui vẻ! Bao Oanh Do là giảng viên tại Trung tâm ngoại ngữ PopoDooKids, cô đã hỗ trợ hàng ngàn người từ khắp nơi trên thế giới cải thiện khả năng nói tiếng Anh của họ. Cô có bằng cấp về sư phạm tiếng Anh cùng với hơn 15 năm kinh nghiệm dạy học. Bao Oanh Do là người tạo ra các bài học Phát âm tiếng Anh trực tuyến có audio được thiết kế phù hợp với nền tảng ngôn ngữ của học sinh.
Bản dịch Chúng tôi còn cần những trang thiết bị và dịch vụ sau We also need the following equipment and services Chúng tôi còn cần những trang thiết bị và dịch vụ sau We also need the following equipment and services Ví dụ về cách dùng Chúng tôi còn cần những trang thiết bị và dịch vụ sau We also need the following equipment and services Ví dụ về đơn ngữ The word is a combination of anemometer and thermostat. A wind speed of 80 mph was recorded there before the anemometer was destroyed. In weather stations with high wind speeds, the pitot tube is modified to create a special type of anemometer called pitot tube static anemometer. Television weather forecasting had advanced immeasurably from when his only tools were a rain gauge, thermometer, anemometer and wind vane. The anemometer, a device used for measuring wind speed, was invented in 1846. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y
thiết bị điện tử tiếng anh là gì